Cao su ốp cạnh cột bê tông (900 x 100 x 100 x 10mm) đen và vàng phản quang

Chất liệu : cao su .
Kích thước : (Cao x rộng x dài x dày): 900 x 100 x 100 x 10mm .
Trọng lượng : 2.0kg
Mã sản phẩm: 2.322
Xuất xứ: hàng Việt Nam
Đơn vị: cái
Giá bán: 170.000 đ (chưa bao gồm VAT 10%)
Điều kiện giao hàng: giao hàng ngay
Click để xem thêm 2.322

còn gọi là gì

✅cao * CÁCH LẮP ĐẶT

✅cao su

✅cao su ốp cạnh - Kích thước miếng cao su ốp cạnh (Cao x rộng x dài x dày):  800 x 100 x 100 x 10mm
✅còn gọi là gì - Dụng cụ và thiết bị:
✅cao + Máy khoan bê tông
✅cao su + Mũi khoan đường kính 6mm
✅cao su ốp cạnh + Tắc kê nhựa 8x40mm
✅còn gọi là gì + Ốc vít 4x40mm
✅cao - Thực hiện
✅cao su + Bước 1: Định vị vị trí lỗ khoan bằng thanh ốp cột mẫu
✅cao su ốp cạnh + Bước 2: Khoan lỗ để đóng tắc kê nhựa sâu khoảng 40 mm
✅còn gọi là gì + Bước 3: Đóng tắc kê nhựa vào lỗ
✅cao + Bước 4: Đặt thanh ốp cột vào vị trí và bắt vít định vị
✅cao su + Bước 5: Kiểm tra xem có ngay ngắn chưa✅cao

✅cao su ốp cạnh

✅còn gọi là gì THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG

✅cao

✅cao su  

✅cao su ốp cạnh
✅còn gọi là gì

✅cao THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU BẢO VỆ CỘT BÊ TÔNG 

✅cao su

✅cao su ốp cạnh

✅còn gọi là gì ✅cao ✅cao su ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅còn gọi là gì ✅cao ✅cao ✅cao ✅cao ✅cao ✅cao ✅cao su ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅cao su ốp cạnh ✅còn gọi là gì ✅cao
✅còn gọi là gì

✅cao I

✅cao su
✅còn gọi là gì

✅cao Độ bền đứt của cao su

✅cao su
✅cao su

✅cao su ốp cạnh Kích thước

✅còn gọi là gì
✅cao su

✅cao su ốp cạnh Lực kéo đứt trung bình✅cao kg

✅còn gọi là gì
✅cao su

✅cao su ốp cạnh Độ bền kéo đứt trung bình✅cao su kg/cm2

✅còn gọi là gì
✅cao su

✅cao su ốp cạnh Nguyên liệu cao su

✅còn gọi là gì
✅cao su

✅cao su ốp cạnh Yêu cầu kỹ thuật✅cao su ốp cạnh Mpa

✅còn gọi là gì
✅còn gọi là gì

✅cao dày 10 x rộng 100 x dài 1000mm

✅cao su
✅còn gọi là gì

✅cao 20.16

✅cao su
✅còn gọi là gì

✅cao 165.9

✅cao su
✅còn gọi là gì

✅cao hỗn hợp cao su thiên nhiên

✅cao su
✅còn gọi là gì

✅cao >15

✅cao su
✅cao su

✅cao su ốp cạnh 1kg/cm2 = 0.09807Mpa

✅còn gọi là gì

II

Hệ số già hoá của cao su

 

 

 

 

Các thông số

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Độ bền kéo đứt TB✅còn gọi là gì kg/cm2

164.3

156.3

Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

-4.8

Độ dãn dài khi đứt TB✅cao %

225.1

181.0

Phần trăm thay đổi độ dãn dài

-19.6

Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

III

Biến dạng nén dư của cao su

Chiều dầy ban đầu L1✅cao summ

Chiều dầy tấm đệm H1✅cao su ốp cạnh mm

Chiều dầy cuối cùng H2✅còn gọi là gì mm

Biến dạng dư %

Biến dạng dư TB✅cao %

6.05

4.5

5.86

12.3

21.9

Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

IV

Sự thay đổi độ cứng của cao su

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Phần trăm thay đổi độ cứng

%

Trị số độ cứng trung bình

Trị số độ cứng trung bình

71

68

4.9

Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

V

Độ dãn dài khi đứt của cao su

Chiều dài ban đầu Lo✅cao summ

Chiều dài mẫu khi đứt L1✅cao su ốp cạnhmm

Độ dãn dài khi đứt

Độ dãn dài khi đứt TB✅còn gọi là gì %

Yêu cầu kỹ thuật✅cao %

20.1

66.4

230.3

236.2

>200

VI

Độ cứng của cao su

Trị số độ cứng trung bình

Yêu cầu kỹ thuật

71

70±5

- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/103-thong-so-ky-thuat-cao-su-bao-ve-cot.html#sthash.JEGQbsFx.dpuf

I

 Độ bền đứt của cao su

Kích thước

Lực kéo đứt trung bình✅cao su kg

Độ bền kéo đứt trung bình✅cao su ốp cạnh kg/cm2

Nguyên liệu cao su

Yêu cầu kỹ thuật✅còn gọi là gì Mpa

dày 10 x rộng 100 x dài 800mm

20.16

165.9

hỗn hợp cao su thiên nhiên

>15

1kg/cm2 = 0.09807Mpa

II

 Hệ số già hoá của cao su

Các thông số

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Độ bền kéo đứt TB✅cao kg/cm2

164.3

156.3

Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo

-4.8

Độ dãn dài khi đứt TB✅cao su %

225.1

181.0

Phần trăm thay đổi độ dãn dài

-19.6

Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ

III

 Biến dạng nén dư của cao su

Chiều dầy ban đầu L1✅cao su ốp cạnhmm

Chiều dầy tấm đệm H1✅còn gọi là gì mm

Chiều dầy cuối cùng H2✅cao mm

Biến dạng dư %

Biến dạng dư TB✅cao su %

6.05

4.5

5.86

12.3

21.9

Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ

IV

 Sự thay đổi độ cứng của cao su

Trước khi già hoá

Sau khi già hoá

Phần trăm thay đổi độ cứng

%

Trị số độ cứng trung bình

Trị số độ cứng trung bình

71

68

4.9

Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ

V

 Độ dãn dài khi đứt của cao su

Chiều dài ban đầu Lo✅cao su ốp cạnhmm

Chiều dài mẫu khi đứt L1✅còn gọi là gìmm

Độ dãn dài khi đứt

Độ dãn dài khi đứt TB✅cao %

Yêu cầu kỹ thuật✅cao su %

20.1

66.4

230.3

236.2

>200

VI

 Độ cứng của cao su

Trị số độ cứng trung bình

Yêu cầu kỹ thuật

71

70±5

 

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

2.954 Mút Ốp Cột Phản Quang
✅ 84.000đ / tấm (chưa VAT)
mua
3.291 Thùng trống PE
✅ 390.000đ / cái (chưa VAT)
mua
1.197 Chóp mềm plastic loại lớn
✅ 170.000đ / cái (chưa VAT)
mua
180 Mặt nạ hàn cầm tay trong-H.93
✅ 20.000đ / cái (chưa VAT)
mua
2.789 Khẩu trang lọc bụi 3M 9001
✅ 19.500đ / cái (chưa VAT)
mua
Văn phòng giao dịch bán hàng
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HÒA LẠC
347/34-36, Lê Văn Thọ,
phường 9, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh
Email:

 

Giấy phép

Đăng ký kinh doanh số 4102016767 của sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM. cấp phép ngày 16/07/2003.

Thông tin xuất hóa đơn VAT

Công ty TNHH Sản xuất Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hòa Lạc
311/36, đường số 6, phường 9, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh.
MST: 0303055343

Hỗ trợ khách hàng

P: 0902-952-468

P: 0902-952-468
✅nơi nào bán còn gọi là gì✅ Hòa Lạc, robinson thoải mái mua sắm, ✅chất lượng đảm bảo, ✅giao hàng tận nơi